Đọc nhanh: 放大纸 (phóng đại chỉ). Ý nghĩa là: giấy phóng ảnh; giấy phóng.
Ý nghĩa của 放大纸 khi là Danh từ
✪ giấy phóng ảnh; giấy phóng
放大相片的感光纸,上面涂有卤化银乳剂,感光程度比印相纸高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大纸
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 请 把 纸 放入 筒 里
- Xin hãy cho giấy vào trong ống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放大纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放大纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
放›
纸›