Đọc nhanh: 放大器 (phóng đại khí). Ý nghĩa là: máy khuếch đại; máy phóng đại, dụng cụ phóng to thu nhỏ (dụng cụ phóng to hoặc thu nhỏ khi vẽ tranh hoặc bản đồ).
Ý nghĩa của 放大器 khi là Danh từ
✪ máy khuếch đại; máy phóng đại
能把输入讯号的电压或功率放大的无线电装置,由电子管或晶体管、电源变压器和其他电器元件组成用在通讯、广播、雷达、电视、自动控制等各种装置中
✪ dụng cụ phóng to thu nhỏ (dụng cụ phóng to hoặc thu nhỏ khi vẽ tranh hoặc bản đồ)
画图的时候,放大或缩小图形的用具也叫放大尺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大器
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放大器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放大器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
大›
放›