Đọc nhanh: 放冷风 (phóng lãnh phong). Ý nghĩa là: tung tin nhảm; gieo rắc luận điệu xấu.
Ý nghĩa của 放冷风 khi là Động từ
✪ tung tin nhảm; gieo rắc luận điệu xấu
比喻散布流言飞语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放冷风
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷风 砭骨
- gió lạnh buốt xương
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
- 刮 冷风
- thổi gió lạnh.
- 北风 冷峭
- gió Bắc lạnh buốt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 晚上 刮起 冷风 来 了
- Buổi tối gió lạnh thổi lên rồi.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放冷风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放冷风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
放›
风›