Đọc nhanh: 放冷箭 (phóng lãnh tiền). Ý nghĩa là: bắn tên trộm; hại ngầm.
Ý nghĩa của 放冷箭 khi là Động từ
✪ bắn tên trộm; hại ngầm
比喻暗中害人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放冷箭
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放冷箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放冷箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
放›
箭›