Đọc nhanh: 攻歼 (công tiêm). Ý nghĩa là: tiến công tiêu diệt. Ví dụ : - 攻歼被围之敌 tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
Ý nghĩa của 攻歼 khi là Động từ
✪ tiến công tiêu diệt
攻击并歼灭
- 攻歼 被围 之 敌
- tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻歼
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 歼敌 五千
- tiêu diệt năm ngàn tên địch.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 攻歼 被围 之 敌
- tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻歼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻歼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攻›
歼›