Đọc nhanh: 改易 (cải dị). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa. Ví dụ : - 改易文章标题。 sửa chữa tiêu đề bài văn
Ý nghĩa của 改易 khi là Động từ
✪ sửa; sửa chữa
改动;更换
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改易
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
易›