Đọc nhanh: 信仰者 (tín ngưỡng giả). Ý nghĩa là: Tín đồ.
Ý nghĩa của 信仰者 khi là Danh từ
✪ Tín đồ
believer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信仰者
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 我 很 尊重 他 的 信仰
- Tôi tôn trọng tín ngưỡng của anh ấy.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 这 一篇 是 读者来信 的 节录
- đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信仰者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信仰者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
信›
者›