Đọc nhanh: 收音 (thu âm). Ý nghĩa là: thu âm, thu thanh. Ví dụ : - 露天剧场不收音。 rạp hát ngoài trời bị loãng âm.. - 收音机。 máy thu thanh.. - 收音站。 trạm thu thanh.
Ý nghĩa của 收音 khi là Động từ
✪ thu âm
集中声波,使人听得清楚
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
✪ thu thanh
接收无线电广播的
- 收音机
- máy thu thanh.
- 收音 站
- trạm thu thanh.
- 收音 网
- mạng lưới thu thanh.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收音
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 收音 网
- mạng lưới thu thanh.
- 收音机
- máy thu thanh.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
- 收音 站
- trạm thu thanh.
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 这台 收音机 非常 耐用
- Chiếc radio này rất bền.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 收音机 的 灯坏 了 一个
- Đèn radio hỏng một cái rồi.
- 用 零件 攒成 一台 收音机
- Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
音›