Đọc nhanh: 收款方 (thu khoản phương). Ý nghĩa là: bên nhận tiền.
Ý nghĩa của 收款方 khi là Danh từ
✪ bên nhận tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款方
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 这 款 拖把 很 方便使用
- Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收款方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收款方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
方›
款›