收款员 shōu kuǎn yuán

Từ hán việt: 【thu khoản viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收款员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu khoản viên). Ý nghĩa là: nhân viên thu ngân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收款员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收款员 khi là Danh từ

nhân viên thu ngân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款员

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 收音 shōuyīn yuán

    - nhân viên thu thanh.

  • - 收到 shōudào 款子 kuǎnzi 写个 xiěgè 字儿 zìér gěi

    - Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.

  • - 公司 gōngsī 收取 shōuqǔ 货款 huòkuǎn

    - Công ty đã thu tiền hàng.

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 收银员 shōuyínyuán zhǎo le 5 yuán

    - Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - gāng 收到 shōudào de 款子 kuǎnzi 已经 yǐjīng shàng zhàng le

    - khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.

  • - 社员 shèyuán máng zhe 收秋 shōuqiū

    - xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.

  • - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • - 接收 jiēshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - tiếp nhận hội viên mới.

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 学校 xuéxiào shōu le 许多 xǔduō xīn 学员 xuéyuán

    - Trường học đã nhận nhiều học viên mới.

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - 吸收 xīshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - kết nạp hội viên mới.

  • - 老板 lǎobǎn 罚款 fákuǎn 迟到 chídào 员工 yuángōng

    - Ông chủ phạt tiền nhân viên đến muộn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收款员

Hình ảnh minh họa cho từ 收款员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收款员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao