Đọc nhanh: 收听 (thu thính). Ý nghĩa là: nghe đài; nghe phát thanh; đón nghe. Ví dụ : - 收听天气预报。 nghe dự báo thời tiết.
Ý nghĩa của 收听 khi là Động từ
✪ nghe đài; nghe phát thanh; đón nghe
听 (广播)
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收听
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
收›