sǒu

Từ hán việt: 【tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu). Ý nghĩa là: chọc; thọc. Ví dụ : - 。 chọc lửa.. - 。 chọc lò một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chọc; thọc

用通条插到火炉里抖动,使炉灰掉下去

Ví dụ:
  • - sǒu huǒ

    - chọc lửa.

  • - 炉子 lúzi sǒu 一擞 yīsǒu

    - chọc lò một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 抖擞精神 dǒusǒujīngshén

    - hăng hái tinh thần

  • - 炉子 lúzi sǒu 一擞 yīsǒu

    - chọc lò một chút.

  • - sǒu huǒ

    - chọc lửa.

  • - 已经 yǐjīng shì 八十 bāshí 高龄 gāolíng le 还是 háishì 那么 nàme 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.

  • - 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi lìng 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.

  • - 早晨 zǎochén de 新鲜空气 xīnxiānkōngqì 使 shǐ 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.

  • - kàn 他们 tāmen de 样子 yàngzi 一个个 yígègè dōu shì 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu de

    - Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擞

Hình ảnh minh họa cho từ 擞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Sǒu , Sòu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFVK (手火女大)
    • Bảng mã:U+64DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình