sǒu

Từ hán việt: 【tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu). Ý nghĩa là: đầm cỏ, cụm; khóm; nơi tụ họp. Ví dụ : - 。 nơi tụ họp của mọi thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đầm cỏ

生长着很多草的湖

cụm; khóm; nơi tụ họp

指人或东西聚集的地方

Ví dụ:
  • - 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tụ họp của mọi thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小说 xiǎoshuō 林薮 línsǒu

    - cụm tiểu thuyết cổ.

  • - 罪恶 zuìè de 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tập trung nhiều tội ác.

  • - 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tụ họp của mọi thứ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薮

Hình ảnh minh họa cho từ 薮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Sǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TFVK (廿火女大)
    • Bảng mã:U+85AE
    • Tần suất sử dụng:Thấp