qíng

Từ hán việt: 【kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kình). Ý nghĩa là: xăm mặt; thích chữ vào mặt (hình phạt, cũng dùng để đánh dấu đề phòng lính chạy trốn), xăm mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xăm mặt; thích chữ vào mặt (hình phạt, cũng dùng để đánh dấu đề phòng lính chạy trốn)

在脸上刺成记号或文字并涂上墨,古代用作刑罚,后来也施于士兵,以防逃跑

xăm mình

在人体上制成带颜色的文字、花纹或图形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黥

Hình ảnh minh họa cho từ 黥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qíng
    • Âm hán việt: Kình
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFYRF (田火卜口火)
    • Bảng mã:U+9EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp