qíng

Từ hán việt: 【kềnh.kính.kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kềnh.kính.kình). Ý nghĩa là: bệ đèn; bệ nến, cái chỉnh cung nỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệ đèn; bệ nến

灯台;蜡台

cái chỉnh cung nỏ

矫正弓弩的器具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檠

Hình ảnh minh họa cho từ 檠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Jìng , Qīng , Qíng
    • Âm hán việt: Kình , Kính , Kềnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKD (廿大木)
    • Bảng mã:U+6AA0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp