快跑 kuài pǎo

Từ hán việt: 【khoái bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái bào). Ý nghĩa là: Cố lên!, Chạy cho nó!, phi nước đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快跑 khi là Động từ

Cố lên!

Gee up!

Chạy cho nó!

Run for it!

phi nước đại

to gallop

chạy nhanh

to run fast

chạy nước rút

to sprint

te; te te

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快跑

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • - pǎo kuài

    - Anh ấy chạy quá nhanh.

  • - 斑马 bānmǎ pǎo 很快 hěnkuài

    - Ngựa vằn chạy rất nhanh.

  • - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

  • - zhǐ yáng pǎo 很快 hěnkuài

    - Con dê đó chạy rất nhanh.

  • - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • - kuài pǎo wa

    - Chạy nhanh lên đi!

  • - pǎo xiàng 兔子 tùzi 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.

  • - 孩子 háizi men pǎo 风般 fēngbān kuài

    - Bọn trẻ chạy nhanh như gió.

  • - zhǐ 老鼠 lǎoshǔ pǎo 很快 hěnkuài

    - Con chuột đó chạy rất nhanh.

  • - 飞快 fēikuài 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy chạy nhanh như bay.

  • - 选手 xuǎnshǒu men 快速 kuàisù 奔跑 bēnpǎo

    - Các vận động viên chạy tăng tốc.

  • - 那样 nàyàng 奔跑 bēnpǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Chạy như thế tốc độ rất nhanh.

  • - pǎo 很快 hěnkuài

    - Anh ấy chạy rất nhanh.

  • - 这匹 zhèpǐ 家伙 jiāhuo pǎo 真快 zhēnkuài

    - Con ngựa này chạy thật nhanh.

  • - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快跑

Hình ảnh minh họa cho từ 快跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao