Đọc nhanh: 快跑 (khoái bào). Ý nghĩa là: Cố lên!, Chạy cho nó!, phi nước đại.
Ý nghĩa của 快跑 khi là Động từ
✪ Cố lên!
Gee up!
✪ Chạy cho nó!
Run for it!
✪ phi nước đại
to gallop
✪ chạy nhanh
to run fast
✪ chạy nước rút
to sprint
✪ te; te te
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快跑
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 他 跑 得 忒 快
- Anh ấy chạy quá nhanh.
- 斑马 跑 得 很快
- Ngựa vằn chạy rất nhanh.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 那 只 羊 跑 得 很快
- Con dê đó chạy rất nhanh.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 快 跑 哇 !
- Chạy nhanh lên đi!
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 那 只 老鼠 跑 得 很快
- Con chuột đó chạy rất nhanh.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 选手 们 快速 地 奔跑
- Các vận động viên chạy tăng tốc.
- 那样 奔跑 速度 很快
- Chạy như thế tốc độ rất nhanh.
- 他 跑 得 很快
- Anh ấy chạy rất nhanh.
- 这匹 家伙 跑 得 可 真快
- Con ngựa này chạy thật nhanh.
- 嘿 , 你 这 家伙 , 别跑 那么 快 !
- Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
跑›