Đọc nhanh: 摆花架子 (bài hoa giá tử). Ý nghĩa là: (văn học) sắp xếp một kệ hoa, hiển thị bề ngoài (thành ngữ).
Ý nghĩa của 摆花架子 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) sắp xếp một kệ hoa
lit. to arrange a shelf of flowers
✪ hiển thị bề ngoài (thành ngữ)
superficial display (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆花架子
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆花架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆花架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摆›
架›
花›