摆份儿 bǎi fèn er

Từ hán việt: 【bài phận nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆份儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài phận nhi). Ý nghĩa là: ta đây; ra vẻ ta đây; tự cao tự đại; cố tạo hình thức bên ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆份儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆份儿 khi là Danh từ

ta đây; ra vẻ ta đây; tự cao tự đại; cố tạo hình thức bên ngoài

讲究排场,显示身份;摆架子; 自高自大;装腔作势

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆份儿

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - kàn 这份儿 zhèfènér 脏样 zàngyàng

    - Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • - qiáo 份儿 fènér 德性 déxìng

    - Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!

  • - zhè 一份 yīfèn ér shì de

    - đây là phần của anh.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 一份 yīfèn ér 宫保鸡 gōngbǎojī dīng

    - Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - 怎么 zěnme zhōng de 后脸儿 hòuliǎnér 朝前 cháoqián bǎi zhe

    - sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?

  • - 摆地摊 bǎidìtān ér

    - bày hàng trên vỉa hè

  • - 树枝 shùzhī ér 迎风 yíngfēng 摆动 bǎidòng

    - Cành cây đong đưa trong gió

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆份儿

Hình ảnh minh họa cho từ 摆份儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆份儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao