Đọc nhanh: 搜神记 (sưu thần ký). Ý nghĩa là: Trong Tìm kiếm Siêu nhiên, tập hợp các truyền thuyết về linh hồn, ma và các hiện tượng siêu nhiên khác, được viết và biên soạn bởi 干寶 | 干宝 ở triều đại Jin.
Ý nghĩa của 搜神记 khi là Danh từ
✪ Trong Tìm kiếm Siêu nhiên, tập hợp các truyền thuyết về linh hồn, ma và các hiện tượng siêu nhiên khác, được viết và biên soạn bởi 干寶 | 干宝 ở triều đại Jin
In Search of the Supernatural, compilation of legends about spirits, ghosts and other supernatural phenomena, written and compiled by 干寶|干宝 [Gān Bǎo] in Jin dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜神记
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搜神记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搜神记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搜›
神›
记›