搅乳器 jiǎo rǔ qì

Từ hán việt: 【giảo nhũ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搅乳器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo nhũ khí). Ý nghĩa là: máy khuấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搅乳器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搅乳器 khi là Danh từ

máy khuấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅乳器

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - 精兵 jīngbīng 利器 lìqì

    - tinh binh lợi khí.

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 打击乐器 dǎjīyuèqì

    - Gõ nhạc khí.

  • - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 戚是 qīshì 一种 yīzhǒng 兵器 bīngqì

    - Rìu là một loại binh khí.

  • - 启动 qǐdòng 继电器 jìdiànqì

    - khởi động rơ-le.

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 挨次 āicì 检查 jiǎnchá 机器 jīqì shàng de 零件 língjiàn

    - lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn huàn 乳癌 rǔái

    - Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一个 yígè 显示器 xiǎnshìqì

    - Hôm qua tôi đã mua một màn hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搅乳器

Hình ảnh minh họa cho từ 搅乳器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅乳器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ất 乙 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhũ
    • Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDU (月木山)
    • Bảng mã:U+4E73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao