Đọc nhanh: 揭短 (yết đoản). Ý nghĩa là: nói rõ chỗ yếu; vạch khuyết điểm (ai đó); móc máy.
Ý nghĩa của 揭短 khi là Động từ
✪ nói rõ chỗ yếu; vạch khuyết điểm (ai đó); móc máy
(揭短儿) 揭露人的短处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭短
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
短›