揭短儿 jiēduǎn er

Từ hán việt: 【yết đoản nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "揭短儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yết đoản nhi). Ý nghĩa là: vạch khuyết điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 揭短儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 揭短儿 khi là Danh từ

vạch khuyết điểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭短儿

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 苹果 píngguǒ de 把儿 bàer 太短 tàiduǎn le

    - Cuống quả táo ngắn quá.

  • - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • - 负责 fùzé 揭旧 jiējiù 对联 duìlián ér

    - Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.

  • - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • - 改短 gǎiduǎn 一点儿 yīdiǎner

    - Sửa ngắn đi một chút.

  • - 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 长短 chángduǎn ér 正合适 zhènghéshì

    - Chiều dài chiếc áo này rất vừa.

  • - 短褂 duǎnguà ér

    - áo khoác ngắn

  • - 小褂儿 xiǎoguàér ( duǎn de )

    - áo khoác ngắn

  • - 其中 qízhōng yǒu 一张 yīzhāng 女儿 nǚér 生前 shēngqián de 证件照 zhèngjiànzhào jiǎn zhe 短发 duǎnfā 表情 biǎoqíng 严肃 yánsù

    - Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揭短儿

Hình ảnh minh họa cho từ 揭短儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭短儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao