Đọc nhanh: 揭底 (yết để). Ý nghĩa là: vạch rõ ngọn ngành; nói rõ sự thật; lật tẩy.
Ý nghĩa của 揭底 khi là Động từ
✪ vạch rõ ngọn ngành; nói rõ sự thật; lật tẩy
(揭底儿) 揭露底细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
揭›