Từ hán việt: 【lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ). Ý nghĩa là: bắt cóc. Ví dụ : - 。 bắt người cướp của.. - 。 bắt cóc tống tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắt cóc

把人抢走

Ví dụ:
  • - 掳掠 lǔlüè

    - bắt người cướp của.

  • - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

  • - 战争 zhànzhēng 期间 qījiān 敌人 dírén 奸淫掳掠 jiānyínlǔlüè

    - Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.

  • - 奸淫掳掠 jiānyínlǔlüè

    - cướp bóc hãm hiếp.

  • - 掳掠 lǔlüè

    - bắt người cướp của.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掳

Hình ảnh minh họa cho từ 掳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQYPS (重手卜心尸)
    • Bảng mã:U+63B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình