Đọc nhanh: 控诉职能 (khống tố chức năng). Ý nghĩa là: accusation function Cáo buộc.
Ý nghĩa của 控诉职能 khi là Danh từ
✪ accusation function Cáo buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉职能
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 控诉 大会
- lên án đại hội.
- 控诉 旧社会
- lên án xã hội cũ.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 她 靠 能力 升职 加薪
- Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.
- 控制 局势 是 他 的 职责
- Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 你 能 告诉 我 账号 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết số tài khoản không?
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 照 这样儿 , 他 可能 会 辞职
- Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
- 你 能 告诉 我 关于 你 朋友 丽丽 的 情况 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 控诉职能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 控诉职能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›
职›
能›
诉›