控诉职能 Kòngsù zhínéng

Từ hán việt: 【khống tố chức năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "控诉职能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khống tố chức năng). Ý nghĩa là: accusation function Cáo buộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 控诉职能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 控诉职能 khi là Danh từ

accusation function Cáo buộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉职能

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 货币 huòbì de 职能 zhínéng

    - Chức năng của tiền tệ.

  • - 控诉 kòngsù 大会 dàhuì

    - lên án đại hội.

  • - 控诉 kòngsù 旧社会 jiùshèhuì

    - lên án xã hội cũ.

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - kào 能力 nénglì 升职 shēngzhí 加薪 jiāxīn

    - Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.

  • - 控制 kòngzhì 局势 júshì shì de 职责 zhízé

    - Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.

  • - zài 控诉 kòngsù 大会 dàhuì shàng 倒苦水 dàokǔshuǐ

    - trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

  • - de 职责 zhízé 就是 jiùshì 检控 jiǎnkòng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Công việc của tôi là truy tố tội phạm.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 政法部门 zhèngfǎbùmén shì 执行 zhíxíng 国家 guójiā 专政 zhuānzhèng 职能 zhínéng de 机关 jīguān

    - chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.

  • - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • - néng 告诉 gàosù 账号 zhànghào ma

    - Bạn có thể cho tôi biết số tài khoản không?

  • - de 职业技能 zhíyèjìnéng 非常 fēicháng qiáng

    - Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.

  • - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

  • - néng 告诉 gàosù 故事 gùshì de 大意 dàyì ma

    - Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?

  • - 肥缺 féiquē néng 带来 dàilái 优势 yōushì 利益 lìyì huò 威望 wēiwàng de 职位 zhíwèi 任命 rènmìng huò 地位 dìwèi

    - Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.

  • - 不能 bùnéng 职掌 zhízhǎng 那么 nàme duō 项目 xiàngmù

    - Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.

  • - néng 告诉 gàosù 关于 guānyú 朋友 péngyou 丽丽 lìlì de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 控诉职能

Hình ảnh minh họa cho từ 控诉职能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 控诉职能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao