Đọc nhanh: 控诉权 (khống tố quyền). Ý nghĩa là: tố quyền.
Ý nghĩa của 控诉权 khi là Danh từ
✪ tố quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉权
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 控诉 大会
- lên án đại hội.
- 控诉 旧社会
- lên án xã hội cũ.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 控诉权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 控诉权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›
权›
诉›