Đọc nhanh: 接收管 (tiếp thu quản). Ý nghĩa là: đèn thu.
Ý nghĩa của 接收管 khi là Danh từ
✪ đèn thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收管
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 倒闭 的 公司 无人 接管
- Công ty phá sản không có ai tiếp quản.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接收管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
收›
管›