Đọc nhanh: 接收消息 (tiếp thu tiêu tức). Ý nghĩa là: Nhận được thông điệp.
Ý nghĩa của 接收消息 khi là Động từ
✪ Nhận được thông điệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收消息
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 互通 消息
- trao đổi tin tức
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 我刚 收到 一个 好消息
- Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.
- 他们 接到 了 好消息
- Họ đã nhận được tin tốt.
- 昨天 收到 了 好 的 消息
- Hôm qua nhận được một tin tốt.
- 我 收到 了 一条 消息
- Tôi nhận được một mẩu tin.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接收消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
接›
收›
消›