Đọc nhanh: 接地插头 (tiếp địa sáp đầu). Ý nghĩa là: Phích cắm tiếp đất.
Ý nghĩa của 接地插头 khi là Danh từ
✪ Phích cắm tiếp đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地插头
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接地插头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接地插头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
头›
接›
插›