Đọc nhanh: 接地插座 (tiếp địa sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm tiếp đất.
Ý nghĩa của 接地插座 khi là Danh từ
✪ Ổ cắm tiếp đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地插座
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接地插座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接地插座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
座›
接›
插›