chè

Từ hán việt: 【xế.xiết.sế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xế.xiết.sế). Ý nghĩa là: kéo; lôi; nhổ; bứt, rút; rụt; lấy ra; tẩy, loé; chớp giật. Ví dụ : - 。 cản trở; kéo khuỷu tay.. - 。 rút thăm.. - 。 anh ta vội vã rụt tay về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo; lôi; nhổ; bứt

拽;拉

Ví dụ:
  • - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

rút; rụt; lấy ra; tẩy

Ví dụ:
  • - chè qiān

    - rút thăm.

  • - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

loé; chớp giật

一闪而过

Ví dụ:
  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • - chè qiān

    - rút thăm.

  • - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

  • - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掣

Hình ảnh minh họa cho từ 掣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình