掣肘 chèzhǒu

Từ hán việt: 【xế trửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掣肘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

掣肘 là gì?: (xế trửu). Ý nghĩa là: cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掣肘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掣肘 khi là Động từ

cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm)

拉住胳膊,比喻阻挠别人做事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掣肘

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - de 衬衫 chènshān zhǒu 磨损 mósǔn le

    - Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.

  • - 肘腋之患 zhǒuyèzhīhuàn

    - hoạ sát nách

  • - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • - yòng 手肘 shǒuzhǒu 去试 qùshì

    - Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.

  • - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • - chè qiān

    - rút thăm.

  • - 变生肘腋 biànshēngzhǒuyè

    - tai hoạ sát nách

  • - 记得 jìde 那件 nàjiàn 袖子 xiùzi 只到 zhǐdào 手肘 shǒuzhǒu de 冬装 dōngzhuāng

    - Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

  • - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

  • - de zhǒu 有点 yǒudiǎn téng

    - Khuỷu tay của tôi có chút đau.

  • - 妈妈 māma zuò de zhǒu hěn 好吃 hǎochī

    - Chân giò mẹ làm rất ngon.

  • - de zhǒu shàng mǎn le 泥土 nítǔ

    - Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肘关 zhǒuguān

    - Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掣肘

Hình ảnh minh họa cho từ 掣肘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掣肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa