掣肘 là gì?: 掣肘 (xế trửu). Ý nghĩa là: cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm).
Ý nghĩa của 掣肘 khi là Động từ
✪ cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm)
拉住胳膊,比喻阻挠别人做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掣肘
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 肘腋之患
- hoạ sát nách
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 掣 签
- rút thăm.
- 变生肘腋
- tai hoạ sát nách
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 我 的 肘 有点 疼
- Khuỷu tay của tôi có chút đau.
- 妈妈 做 的 肘 很 好吃
- Chân giò mẹ làm rất ngon.
- 你 的 肘 上 满 了 泥土
- Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.
- 医生 检查 了 我 的 肘关
- Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掣肘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掣肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掣›
肘›