推来推去 tuī lái tuī qù

Từ hán việt: 【thôi lai thôi khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推来推去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi lai thôi khứ). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để trốn tránh trách nhiệm và đẩy nó cho người khác, (thành ngữ) đẩy và kéo người khác một cách thô lỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推来推去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推来推去 khi là Thành ngữ

(thành ngữ) để trốn tránh trách nhiệm và đẩy nó cho người khác

(idiom) to evade responsibility and push it to others

(thành ngữ) đẩy và kéo người khác một cách thô lỗ

(idiom) to rudely push and pull others

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推来推去

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 她造 tāzào 理由 lǐyóu lái 推脱 tuītuō

    - Cô ấy bịa lý do để thoái thác.

  • - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 推荐 tuījiàn 学习 xuéxí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • - 引出 yǐnchū 推论 tuīlùn de 表达 biǎodá 推论 tuīlùn de huò 置于 zhìyú 推论 tuīlùn 前面 qiánmiàn de 用来 yònglái 修饰 xiūshì 词语 cíyǔ

    - Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.

  • - 哪里找 nǎlǐzhǎo 产品 chǎnpǐn lái 推介 tuījiè 最好 zuìhǎo

    - Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?

  • - 不能 bùnéng 推测 tuīcè 出来 chūlái 将来 jiānglái

    - Tôi không thể dự đoán được tương lai.

  • - 推测 tuīcè 未来 wèilái 总是 zǒngshì 很难 hěnnán de

    - Rất khó để đoán trước tương lai.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • - 排闼 páità 直入 zhírù ( 推门 tuīmén jiù 进去 jìnqù )

    - đẩy cửa đi vào.

  • - 几个 jǐgè rén 推来推去 tuīláituīqù shuí 不愿 bùyuàn 承担责任 chéngdānzérèn

    - Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái 天气 tiānqì

    - Họ có thể dự đoán được thời tiết.

  • - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 精力 jīnglì lái 推销 tuīxiāo de 艺术品 yìshùpǐn gěi 艺术 yìshù 收藏家 shōucángjiā

    - Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.

  • - tuī tuī shuí

    - Cậu đẩy tôi, tôi đẩy cậu, ai cũng không đi.

  • - 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái de 想法 xiǎngfǎ ma

    - Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推来推去

Hình ảnh minh họa cho từ 推来推去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推来推去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao