Đọc nhanh: 排酒儿 (bài tửu nhi). Ý nghĩa là: bày tiệc.
Ý nghĩa của 排酒儿 khi là Động từ
✪ bày tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排酒儿
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 这些 都 是 红酒 的 瓶塞儿
- Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排酒儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排酒儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
排›
酒›