捭阖 bǎi hé

Từ hán việt: 【bãi hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捭阖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bãi hạp). Ý nghĩa là: tách nhập; lôi kéo và chia rẽ. Ví dụ : - hợp ngang chia dọc. - kỹ thuật tách nhập

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捭阖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捭阖 khi là Động từ

tách nhập; lôi kéo và chia rẽ

开合,指运用手段使联合或分化

Ví dụ:
  • - 纵横捭阖 zònghéngbǎihé

    - hợp ngang chia dọc

  • - 捭阖 bǎihé 之术 zhīshù

    - kỹ thuật tách nhập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捭阖

  • - 阖家 héjiā

    - cả nhà

  • - 阖户 héhù

    - đóng cửa

  • - chéng

    - toàn thành

  • - 纵横捭阖 zònghéngbǎihé

    - hợp ngang chia dọc

  • - 捭阖 bǎihé

    - tách nhập

  • - 捭阖 bǎihé 之术 zhīshù

    - kỹ thuật tách nhập

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捭阖

Hình ảnh minh họa cho từ 捭阖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捭阖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bò
    • Âm hán việt: Bác , Bãi , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHHJ (手竹竹十)
    • Bảng mã:U+636D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:丶丨フ一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSGIT (中尸土戈廿)
    • Bảng mã:U+9616
    • Tần suất sử dụng:Trung bình