Từ hán việt: 【hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạp). Ý nghĩa là: cả; toàn; tất cả; tổng cộng, đóng; đóng lại. Ví dụ : - cả nhà. - toàn thành. - đóng cửa

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cả; toàn; tất cả; tổng cộng

全;总共

Ví dụ:
  • - 阖家 héjiā

    - cả nhà

  • - chéng

    - toàn thành

đóng; đóng lại

关闭

Ví dụ:
  • - 阖户 héhù

    - đóng cửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阖家 héjiā

    - cả nhà

  • - 阖户 héhù

    - đóng cửa

  • - chéng

    - toàn thành

  • - 纵横捭阖 zònghéngbǎihé

    - hợp ngang chia dọc

  • - 捭阖 bǎihé

    - tách nhập

  • - 捭阖 bǎihé 之术 zhīshù

    - kỹ thuật tách nhập

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阖

Hình ảnh minh họa cho từ 阖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:丶丨フ一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSGIT (中尸土戈廿)
    • Bảng mã:U+9616
    • Tần suất sử dụng:Trung bình