Đọc nhanh: 捐输 (quyên thâu). Ý nghĩa là: quyên góp; đóng góp.
Ý nghĩa của 捐输 khi là Động từ
✪ quyên góp; đóng góp
捐献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐输
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 直线 运输
- vận tải trực tiếp.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 输送带
- băng tải.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 我 按照 格式 输入 信息
- Tôi nhập thông tin theo định dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐输
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
输›