挡琅 dǎng láng

Từ hán việt: 【đảng lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挡琅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng lang). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để xin tiền, cho vay tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挡琅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挡琅 khi là Danh từ

(tiếng lóng) để xin tiền

(slang) to ask for money

cho vay tiền

to lend money

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡琅

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 妈妈 māma zài dǎng 屋子 wūzi

    - Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - shēng 琅琅 lángláng 书声 shūshēng

    - Âm "a" vang lên khi đọc sách.

  • - 琅琅上口 lánglángshàngkǒu

    - đọc thuộc làu làu.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng 可以 kěyǐ 抵挡 dǐdǎng 强风 qiángfēng

    - Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - zhè shì shuí a 挡头 dǎngtou dǎng liǎn de shuí néng 认得 rènde chū

    - Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?

  • - zhè 面墙 miànqiáng 可以 kěyǐ 挡风 dǎngfēng

    - Vách ngăn này có thể chắn gió.

  • - 挡车工 dǎngchēgōng

    - công nhân đứng máy.

  • - 帽舌 màoshé néng 遮挡住 zhēdǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Vành mũ có thể che được ánh nắng.

  • - 抬起 táiqǐ shǒu 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Cô ấy giơ tay che ánh nắng.

  • - 抵挡 dǐdǎng 严寒 yánhán

    - chống lại cái rét.

  • - 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.

  • - 怎么 zěnme 挡不住 dǎngbúzhù

    - Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?

  • - 攻势 gōngshì 太猛 tàiměng 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù

    - thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.

  • - 请能 qǐngnéng 挡得住 dǎngdézhù de 热情 rèqíng

    - Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.

  • - 货架 huòjià shàng 各个 gègè 品种 pǐnzhǒng 牌子 páizi de 果冻 guǒdòng 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挡琅

Hình ảnh minh họa cho từ 挡琅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡琅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:一一丨一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIAV (一土戈日女)
    • Bảng mã:U+7405
    • Tần suất sử dụng:Trung bình