Đọc nhanh: 挡琅 (đảng lang). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để xin tiền, cho vay tiền.
Ý nghĩa của 挡琅 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) để xin tiền
(slang) to ask for money
✪ cho vay tiền
to lend money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡琅
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡琅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡琅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
琅›