Đọc nhanh: 挡郎 (đảng lang). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để xin tiền, cho vay tiền.
Ý nghĩa của 挡郎 khi là Động từ
✪ (tiếng lóng) để xin tiền
(slang) to ask for money
✪ cho vay tiền
to lend money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡郎
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
郎›