Đọc nhanh: 按钮开关 (án nữu khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc có nút ấn.
Ý nghĩa của 按钮开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc có nút ấn
按钮开关是指利用按钮推动传动机构,使动触点与静触点按通或断开并实现电路换接的开关。按钮开关是一种结构简单,应用十分广泛的主令电器。在电气自动控制电路中,用于手动发出控制信号以控制接触器、继电器、电磁起动器等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按钮开关
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按钮开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按钮开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
按›
钮›