Đọc nhanh: 指尖 (chỉ tiêm). Ý nghĩa là: đầu ngón tay. Ví dụ : - 左手指尖全是茧子 Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
Ý nghĩa của 指尖 khi là Danh từ
✪ đầu ngón tay
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
指›