Đọc nhanh: 挂气 (quải khí). Ý nghĩa là: giận; tức giận; nổi giận; giận dữ; nổi nóng; nổi khùng. Ví dụ : - 犯不着为这点小事挂气! không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
Ý nghĩa của 挂气 khi là Động từ
✪ giận; tức giận; nổi giận; giận dữ; nổi nóng; nổi khùng
(挂气儿) 生气;发怒
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 犯不着 为 这点 小事 挂气
- không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
气›