Hán tự: 拯
Đọc nhanh: 拯 (chửng.chủng). Ý nghĩa là: cứu. Ví dụ : - 拯救 cứu vớt; cứu vãn. - 拯民于水火之中。 cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
Ý nghĩa của 拯 khi là Động từ
✪ cứu
救
- 拯救
- cứu vớt; cứu vãn
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拯
- 医生 拯救 了 他 的 生命
- Bác sĩ đã cứu mạng anh ấy.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 拯救
- cứu vớt; cứu vãn
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 她 拯救 了 我们 的 国家
- Cô ấy đã cứu đất nước chúng tôi.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拯›