犯花痴被 fàn huā chī bèi

Từ hán việt: 【phạm hoa si bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯花痴被" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm hoa si bị). Ý nghĩa là: Phạm vào bệnh mê trai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯花痴被 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯花痴被 khi là Thành ngữ

Phạm vào bệnh mê trai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯花痴被

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯错 fàncuò bèi 父责 fùzé

    - Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.

  • - zhè bèi miàn 花儿 huāér 太密 tàimì

    - Vỏ chăn này hoa văn quá dày.

  • - duì 花痴 huāchī 不可自拔 bùkězìbá

    - Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - yīn 犯错 fàncuò bèi 罢职 bàzhí le

    - Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 痴呆症 chīdāizhèng

    - Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.

  • - duì 那个 nàgè 帅哥 shuàigē hěn 花痴 huāchī

    - Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.

  • - duì 新来 xīnlái de 女生 nǚshēng hěn 花痴 huāchī

    - Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 那个 nàgè 花痴 huāchī duì 产生 chǎnshēng le 幻想 huànxiǎng

    - Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 花钵 huābō bèi 放在 fàngzài 窗边 chuāngbiān

    - Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.

  • - 花瓶 huāpíng bèi 排放 páifàng zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Lọ hoa được đặt trên bàn.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 当场 dāngchǎng 击毙 jībì

    - Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 判处死刑 pànchǔsǐxíng

    - Tội phạm đã bị kết án tử hình.

  • - 棉花 miánhua 被子 bèizi 特别 tèbié 保暖 bǎonuǎn

    - Chăn bông đặc biệt ấm áp.

  • - 囚犯 qiúfàn bèi 狱卒 yùzú 拷打 kǎodǎ le

    - Tù nhân bị quản ngục tra tấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯花痴被

Hình ảnh minh họa cho từ 犯花痴被

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯花痴被 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao