Đọc nhanh: 犯花痴被 (phạm hoa si bị). Ý nghĩa là: Phạm vào bệnh mê trai.
Ý nghĩa của 犯花痴被 khi là Thành ngữ
✪ Phạm vào bệnh mê trai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯花痴被
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 他 犯错 被 父责
- Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 棉花 被子 特别 保暖
- Chăn bông đặc biệt ấm áp.
- 囚犯 被 狱卒 拷打 了
- Tù nhân bị quản ngục tra tấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯花痴被
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯花痴被 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
痴›
花›
被›