Đọc nhanh: 招盘 (chiêu bàn). Ý nghĩa là: bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.).
Ý nghĩa của 招盘 khi là Danh từ
✪ bán lại cho người khác; bán hạ giá (trong công thương nghiệp, vì bị tổn thất hoặc những nguyên nhân khác mà người chủ đem hàng hoá, máy móc, phòng ốc... của xí nghiệp đi định giá, gọi người đến mua, để tiếp tục kinh doanh.)
工商业主因亏损或 其他原因,把企业的货物、器具、房屋、地基等作价,招人承购,继续经营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
盘›