Đọc nhanh: 拉拉队用指挥棒 (lạp lạp đội dụng chỉ huy bổng). Ý nghĩa là: Que gỗ chuyền tay dùng trong môn chạy tiếp sức.
Ý nghĩa của 拉拉队用指挥棒 khi là Danh từ
✪ Que gỗ chuyền tay dùng trong môn chạy tiếp sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉拉队用指挥棒
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 沙拉 可以 用来 佐餐
- Sa lát có thể dùng để dùng ăn kèm.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉拉队用指挥棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉拉队用指挥棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拉›
指›
挥›
棒›
用›
队›