Đọc nhanh: 拉后钩儿 (lạp hậu câu nhi). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để bỏ dở công việc kinh doanh.
Ý nghĩa của 拉后钩儿 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) để bỏ dở công việc kinh doanh
(dialect) to leave unfinished business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉后钩儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉后钩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉后钩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
后›
拉›
钩›