Đọc nhanh: 拉伴着 (lạp bạn trứ). Ý nghĩa là: choài.
Ý nghĩa của 拉伴着 khi là Từ điển
✪ choài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉伴着
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 别 趿拉 着 鞋 走路
- đừng kéo lê dép như thế.
- 她 拉 着 孩子 学习
- Cô ấy nuôi nấng con học hành.
- 成功 伴随 着 努力
- Thành công đi kèm với nỗ lực.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
- 我伴 着 你 去 学校
- Tôi đi đến trường cùng bạn.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉伴着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉伴着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
拉›
着›