拆东墙,补西墙 chāi dōng qiáng, bǔ xī qiáng

Từ hán việt: 【sách đông tường bổ tây tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拆东墙,补西墙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (sách đông tường bổ tây tường). Ý nghĩa là: chặt đầu cá, vá đầu tôm; giật gấu vá vai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拆东墙,补西墙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 拆东墙,补西墙 khi là Từ điển

chặt đầu cá, vá đầu tôm; giật gấu vá vai

比喻拉东补西,勉强拼凑,穷于应付

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆东墙,补西墙

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - shuō shén 东西 dōngxī méi bèi tōu 不过 bùguò shì 掩饰 yǎnshì 罢了 bàle

    - Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.

  • - 墙上 qiángshàng de 缝隙 fèngxì 需要 xūyào 修补 xiūbǔ

    - Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • - 好孩子 hǎoháizi bié 抓挠 zhuānao 东西 dōngxī

    - con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • - 南北 nánběi 四十里 sìshílǐ 东西 dōngxī 六十里 liùshílǐ 开外 kāiwài

    - bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.

  • - 那个 nàgè 房间 fángjiān hěn 奇怪 qíguài 墙壁 qiángbì 一半 yíbàn tiē 壁纸 bìzhǐ 一半 yíbàn shuā 涂料 túliào

    - Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.

  • - 红墙 hóngqiáng 碧瓦 bìwǎ 互相 hùxiāng 映衬 yìngchèn

    - tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau

  • - 墙面 qiángmiàn bèi 修补 xiūbǔ hòu 回复 huífù le 原状 yuánzhuàng

    - Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.

  • - 墙边 qiángbiān ér de 东西 dōngxī 挪动 nuódòng 一下 yīxià 腾出 téngchū 地方 dìfāng fàng 书架 shūjià

    - dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拆东墙,补西墙

Hình ảnh minh họa cho từ 拆东墙,补西墙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆东墙,补西墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨一一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGCW (土土金田)
    • Bảng mã:U+5899
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao