Đọc nhanh: 拆兑 (sách đoái). Ý nghĩa là: mượn tạm; giật nóng; vay nóng.
Ý nghĩa của 拆兑 khi là Động từ
✪ mượn tạm; giật nóng; vay nóng
拆借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆兑
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他 用 自己 的 卒 兑 了 对方 的 卒
- Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.
- 拆穿 西洋景
- lật tẩy trò bịp bợm; bóc trần trò bịp.
- 他 这个 人 说话 很少 兑现
- Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆兑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆兑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兑›
拆›